🔍
Search:
KHÔI PHỤC
🌟
KHÔI PHỤC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Định từ
-
1
과거의 모양, 제도, 사상, 풍습 등으로 돌아가려는.
1
PHỤC HỒI, KHÔI PHỤC:
Quay lại với hình dạng, chế độ, tư tưởng, phong tục…. của quá khứ.
-
Động từ
-
1
원래의 상태나 모습으로 돌아가게 하다.
1
PHỤC HỒI, KHÔI PHỤC:
Làm cho trở lại trạng thái hay hình dáng vốn có.
-
Danh từ
-
1
과거의 모양, 제도, 사상, 풍습 등으로 돌아감.
1
SỰ PHỤC HỒI, SỰ KHÔI PHỤC:
Sự quay lại với những thứ đã qua như hình dạng, chế độ, tư tưởng, phong tục.
-
Danh từ
-
1
과거의 모양, 제도, 사상, 풍습 등으로 돌아가려는 것.
1
CÓ TÍNH PHỤC HỒI, KHÔI PHỤC:
Quay lại với những thứ đã qua như hình dạng, chế độ, tư tưởng, phong tục.
-
Động từ
-
1
없어지거나 없어져 가던 것이 회복되어 옛 모습을 다시 찾게 되다.
1
ĐƯỢC HỒI SINH, ĐƯỢC KHÔI PHỤC:
Cái biến mất hoặc đang biến mất được phục hồi và lấy lại được dáng vẻ cũ.
-
Danh từ
-
1
원래의 형편이나 상태로 돌아감. 또는 그렇게 함.
1
SỰ KHÔI PHỤC LẠI TÌNH TRẠNG BAN ĐẦU:
Sự trở về trạng thái hay tình trạng vốn có. Hay làm cho trở về trạng thái hay tình trạng vốn có.
-
Động từ
-
1
고장 나거나 파괴된 것을 이전의 상태로 되돌리다.
1
PHỤC HỒI, KHÔI PHỤC:
Làm cho cái bị hỏng hoặc bị phá hoại trở về trạng thái trước đó.
-
2
시스템, 프로그램, 파일 등을 문제가 생기기 바로 전 상태로 되돌려 정상적으로 처리할 수 있게 하다.
2
PHỤC HỒI, KHÔI PHỤC:
Làm cho hệ thống, chương trình, file... trở lại trạng thái ngay trước khi có vấn đề và có thể xử lý dữ liệu được một cách bình thường.
-
☆
Danh từ
-
1
원래의 상태나 모습으로 돌아가게 함.
1
SỰ KHÔI PHỤC, SỰ PHỤC CHẾ, SỰ PHỤC HỒI:
Việc làm cho trở lại hình dạng hay trạng thái vốn có.
-
Động từ
-
1
기세가 약해졌던 것이 다시 활발하게 일어나다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
PHỤC HƯNG, KHÔI PHỤC LẠI, CHẤN HƯNG LẠI:
Cái mà khí thế đã yếu đi lại trỗi dậy một cách hoạt bát. Hoặc là làm cho trở nên như vậy.
-
Danh từ
-
1
기세가 약해졌던 것이 다시 활발하게 일어남. 또는 그렇게 되게 함.
1
SỰ PHỤC HƯNG, SỰ KHÔI PHỤC, SỰ CHẤN HƯNG:
Cái có khí thế từng bị suy yếu trỗi dậy trở lại một cách mạnh mẽ. Hoặc việc làm cho như vậy.
-
Động từ
-
1
원래의 자리나 상태로 되돌아가다.
1
TRỞ VỀ NHƯ CŨ, TRỞ LẠI NHƯ CŨ, KHÔI PHỤC LẠI:
Quay lại vị trí hay trạng thái vốn có.
-
Động từ
-
1
아프거나 약해졌던 몸을 다시 예전의 상태로 돌아가게 하다.
1
LÀM HỒI PHỤC, LÀM PHỤC HỒI:
Làm cho cơ thể vốn đang bị yếu hoặc ốm trở lại trạng thái trước đây.
-
2
잃었던 것을 되찾거나 나빠졌던 것을 원래의 상태로 돌아가게 하다.
2
KHÔI PHỤC LẠI, LẤY LẠI:
Làm cho những cái bị kém đi trở lại trạng thái ban đầu hoặc lấy lại cái đã mất.
-
☆
Danh từ
-
1
원래의 자리나 상태로 되돌아감.
1
SỰ TRỞ VỀ NHƯ CŨ, SỰ TRỞ LẠI NHƯ CŨ, SỰ KHÔI PHỤC LẠI:
Việc quay lại trạng thái hay vị trí vốn có.
-
Động từ
-
1
고장 나거나 파괴된 것이 이전의 상태로 되돌려지다.
1
ĐƯỢC PHỤC HỒI, ĐƯỢC KHÔI PHỤC:
Cái bị hỏng hoặc bị phá hoại được đưa về trạng thái trước đó.
-
2
시스템, 프로그램, 파일 등이 문제가 생기기 바로 전 상태로 되돌아가 정상적으로 처리될 수 있게 되다.
2
ĐƯỢC PHỤC HỒI, ĐƯỢC KHÔI PHỤC:
Hệ thống, chương trình, file... trở lại trạng thái ngay trước khi có vấn đề và có thể xử lí một cách bình thường.
-
☆
Danh từ
-
1
죽었다가 다시 살아남.
1
SỰ SỐNG LẠI, SỰ HỒI SINH:
Việc chết đi sống lại.
-
2
없어지거나 없어져 가던 것이 회복되어 옛 모습을 다시 찾게 됨. 또는 그렇게 함.
2
SỰ HỒI SINH, SỰ KHÔI PHỤC:
Việc cái biến mất hoặc đang biến mất được phục hồi và lấy lại dáng vẻ cũ. Hoặc làm cho như vậy.
-
3
기독교에서, 십자가에 못 박혀 세상을 떠난 예수가 사흘 만에 다시 살아난 일.
3
PHỤC SINH:
Việc chúa Giê su đã lìa trần do bị đóng đinh trên thập tự giá sống lại sau ba ngày, trong đạo Cơ đốc.
-
Động từ
-
1
원래의 자리나 상태로 되돌아가게 되다.
1
ĐƯỢC TRỞ VỀ NHƯ CŨ, ĐƯỢC TRỞ LẠI NHƯ CŨ, ĐƯỢC KHÔI PHỤC LẠI:
Được quay lại vị trí hay trạng thái vốn có.
-
Động từ
-
1
원래의 자리나 상태로 되돌아가게 하다.
1
LÀM CHO TRỞ VỀ NHƯ CŨ, LÀM CHO TRỞ LẠI NHƯ CŨ, KHÔI PHỤC LẠI:
Làm cho quay lại vị trí hay trạng thái vốn có.
-
Danh từ
-
1
점점 약해져 가던 힘이나 세력이 중간에 다시 일어남. 또는 그렇게 함.
1
SỰ TRUNG HƯNG, SỰ PHỤC HỒI LẠI, SỰ CHẤN HƯNG, SỰ KHÔI PHỤC LẠI:
Việc thế lực hay sức mạnh đang dần dần yếu đi giữa chừng lại trỗi dậy. Hoặc việc làm cho như vậy.
-
Động từ
-
1
기세가 약해졌던 것을 다시 활발하게 일어나게 하다.
1
CHẤN HƯNG, LÀM CHO HƯNG THỊNH TRỞ LẠI, LÀM CHO KHÔI PHỤC LẠI, LÀM CHO CHẤN HƯNG LẠI:
Làm cho cái mà khí thế đã yếu đi lại trỗi dậy một cách hoạt bát.
-
Động từ
-
1
죽었던 것을 다시 살아나게 하다.
1
LÀM HỒI SINH, LÀM SỐNG LẠI:
Làm cho cái đã chết được sống lại.
-
2
없어지거나 없어져 가던 것을 회복시켜 옛 모습을 다시 찾게 하다.
2
LÀM CHO ĐƯỢC KHÔI PHỤC LẠI, LÀM CHO SỐNG LẠI, LÀM CHO HỒI SINH:
Làm cho cái biến mất hoặc đang biến mất được phục hồi và lấy lại dáng vẻ cũ.
🌟
KHÔI PHỤC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
발해를 세운 왕(?~719). 고구려의 유민으로 고구려 유민과 말갈족을 모아 규합하여 고구려의 옛 영토를 회복하였다.
1.
DAEJOYEONG, ĐẠI TỘ VINH:
Vị vua đã lập ra nước Bột Hải (?~719). Ông là một người dân di cư của nước Goguryo, ông đã tập hợp những người dân di cư của Goguryo và tộc người Mạt Hạt khôi phục lại lãnh thổ cũ của nước Goguryo.
-
Danh từ
-
1.
남에게 빌린 돈을 갚음.
1.
SỰ TRẢ NỢ:
Sự trả tiền đã mượn cho người khác.
-
2.
남에게 입힌 손해를 돈으로 갚거나 원래의 상태로 되돌려 줌.
2.
SỰ BỒI HOÀN, SỰ BỒI THƯỜNG:
Sự trả bằng tiền cho thiệt hại đã gây ra cho người khác hoặc khôi phục lại trạng thái vốn có.
-
3.
죄를 지은 대가로 돈이나 값이 나가는 물건을 냄.
3.
SỰ BỒI THƯỜNG, SỰ ĐỀN BÙ:
Sự nộp tiền hay đồ vật có giá trị cho cái giá của tội lỗi đã gây ra.
-
Danh từ
-
1.
밀가루 반죽에 여러 가지 재료를 넣고 구운 서양식 과자.
1.
BÁNH QUY, BÁNH BÍCH QUY:
Bánh kiểu Tây làm bằng cách bỏ các nguyên liệu vào bột mì rồi nướng.
-
2.
컴퓨터에서, 웹 사이트를 방문한 기록이나 비밀번호 등의 정보를 담아 두었다가 다음에 같은 웹 사이트에 들어갈 때 되살리는 파일.
2.
FILE COOKIE:
File có lưu thông tin về số bí mật hoặc những lần vào trang web rồi khôi phục lại khi vào cùng một trang web, trong máy tính.
-
Động từ
-
1.
남에게 빌린 돈을 갚다.
1.
TRẢ NỢ, THANH TOÁN TIỀN VAY:
Trả cho người khác số tiền đã mượn.
-
2.
남에게 입힌 손해를 돈으로 갚거나 원래의 상태로 되돌려 주다.
2.
BỒI HOÀN, BỒI THƯỜNG:
Trả bằng tiền cho thiệt hại đã gây cho người khác hoặc khôi phục lại trạng thái vốn có.
-
3.
죄를 지은 대가로 돈이나 값이 나가는 물건을 내다.
3.
BỒI THƯỜNG, ĐỀN BÙ:
Nộp tiền hay đồ vật có giá trị cho cái giá của tội lỗi đã gây ra.
-
Danh từ
-
1.
일이나 계획 등이 잘 진행되지 못하고 도중에 잘못됨.
1.
SỰ PHÁ HỎNG, SỰ TAN NÁT:
Việc công việc hay kế hoạch... không được thực hiện tốt và trở nên hỏng giữa chừng.
-
2.
재정이 나빠져 회복이 거의 불가능한 상태가 됨.
2.
SỰ PHÁ SẢN:
Việc tài chính xấu đi và trở thành trạng thái hầu như không thể khôi phục.
-
Động từ
-
1.
일이나 계획 등이 잘 진행되지 못하고 도중에 잘못되다.
1.
BỊ PHÁ HỎNG, TAN NÁT:
Những cái như công việc hay kế hoạch được thực hiện không tốt và trở nên hỏng giữa chừng.
-
2.
재정이 나빠져 회복이 거의 불가능한 상태가 되다.
2.
BỊ PHÁ SẢN:
Tình hình tài chính xấu đi và trở nên tình trạng hầu như không thể khôi phục.
-
Danh từ
-
1.
전염병에 대한 면역력을 기르기 위해 병의 균이나 독소를 이용하여 만든 약품.
1.
VẮC XIN:
Thuốc được làm ra bằng cách sử dụng vi khuẩn hoặc độc tố của bệnh để nuôi dưỡng khả năng miễn dịch đối với bệnh truyền nhiễm.
-
2.
컴퓨터에 있는 바이러스를 찾아내고 손상된 부분을 이전의 상태로 회복시키는 프로그램.
2.
CHƯƠNG TRÌNH DIỆT VI RÚT:
Chương trình tìm ra vi rút trong máy vi tính và khôi phục phần bị tổn hại trở về trạng thái trước đó.
-
Động từ
-
1.
일이나 계획 등이 잘 진행되지 못하고 도중에 잘못되다.
1.
BỊ PHÁ HỎNG, BỊ TAN NÁT:
Công việc hay kế hoạch... không được thực hiện tốt và trở nên hỏng giữa chừng.
-
2.
재정이 나빠져 회복이 거의 불가능한 상태가 되다.
2.
TRỞ NÊN PHÁ SẢN, TRỞ NÊN LỤN BẠI:
Tài chính trở nên xấu đi và trở nên tình trạng hầu như không thể khôi phục.